Máy lọc nước phòng thí nghiệm công suất 15 lít/giờ được thiết kế để tạo ra nguồn nước tinh khiết đáp ứng nhu cầu của các phòng thí nghiệm do các công việc xét nghiệm hoặc vệ sinh dụng cụ thí nghiệm đòi hỏi một nguồn nước tinh khiết đảm bảo chất lượng, phù hợp các quy chuẩn trong nước và quốc tế.
Máy hoạt động hoàn toàn tự động, an toàn, tin cậy và có chi phí vận hành, bảo trì, bảo dưỡng thấp, dễ sử dụng.
Máy lọc nước phòng thí nghiệm công suất 15 lít/giờ có rất nhiều tùy chọn, đáp ứng các yêu cầu khắt khe của khách hàng về chất lượng nước.
Ngoài ra, khách hàng có thể dựa vào mục đích sử dụng nước, chất lượng nước mong muốn để yêu cầu thiết kế máy lọc nước phù hợp với công việc của mình theo các tiêu chuẩn Type I, Type II.
Thiết bị máy lọc nước siêu sạch kết hợp giữa công nghệ màng lọc thẩm thấu ngược chuyên biệt, hệ thống khử ion và bức xạ tia cực tím cho nguồn nước ổn định, chất lượng cao.
Hiệu suất loại bỏ tạp chất 99,99%, ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật trong hệ thống xử lý nước của phòng thí nghiệm.
Thông số kỹ thuật Máy lọc nước phòng thí nghiệm công suất 15 lít/giờ:
- Công suất: 15 lít/giờ.
- Độ dẫn điện < 5µS/cm.
- Diệt khuẩn, vô trùng.
- Máy hoạt động hoàn toàn tự động.
- Chức năng rửa màng tự động.
- Kích thước tủ: L430xW350xH950mm
- Tiêu thụ điện tối đa: 31W
- Nguồn điện: 220V/50Hz
Cấu tạo:
- Vỏ máy bằng inox kính cường lực
- Vòi cấp nước thành phẩm
- Bơm lọc 24VDC
- Rơ le áp thấp
- Rơ le áp cao
- Bình chứa nước thành phẩm thể tích 8 lít
- Bộ lõi lọc cặn và khử hóa chất nhập khẩu từ Mỹ
- Màng lọc thẩm thấu ngược chuyên dụng từ Mỹ
- Bộ lõi khử ion âm và ion dương chuyên biệt nhãn hiệu Kapano
- Đèn UV diệt 99,99% vi khuẩn, vi rút
Tiêu chuẩn Type 1 sử dụng cho những ứng dụng thí nghiệm:
- HPLC
- GC
- AA
- ICP-MS
- Buffers
- Môi trường nuôi cấy để nuôi cấy tế bào động vật có vú
- IVF
- Thuốc thử sinh học phân tử
Tiêu chuẩn kỹ thuật nước ISO 3696
| Type 1 water |
Resistivity (megohm-cm compensated to 25°C) | 10.0 |
TOC (ppb) | N.A. |
Absorbance at 254 nm/cm optical path (A.U.) | <0.001 |
Silica (mg/l) | <0.01 |
Dry residue after evaporating on heating at 110°C | N.A. |
Tiêu chuẩn kỹ thuật ASTM cho nước thuốc thử
Type |
µS/cm | MΩ-cm | TOC µg/l (max.) | CI µg/l (max.) | Total Silica µg/l (max.) | Bac.growth cfu/ml (max.) | Endotoxin EU/ml (max.) |
I |
0.055 | 18 | 50 | 1 | 3 | | |
IA |
0.055 | 18 | 50 | 1 | 3 | 10 / 1000 |
0.03 |
IB | 0.055 | 18 | 50 | 1 | 3 | 10 / 100 |
0.25 |
IC | 0.055 | 18 | 50 | 1 | 3 | 100 / 10 |
0.25 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.